1 | 34/CT-TTHT (31/07/2019) | Miễn chữ ký người mua trên hóa đơn điện tử |
2 | 7595/CT-TTHT (04/04/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
3 | 6422/BTC-QLCS (04/04/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
4 | 11577/CT-TTHT (04/04/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
5 | 2461/CT-TTHT (25/03/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
6 | 9127/CT-TTHT (04/04/2019) | Hóa đơn |
7 | 06/2019/TT-BTTTT (19/04/2019) | Chính sách thu tiền thuê đất |
8 | 3213/CT-TTHT (21/03/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
9 | 997/TCT-CS (01/08/2019) | Thuế giá trị gia tăng |
10 | 75555/CT-TTHT (05/08/2019) | Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
11 | 1696/QĐ-BTP (15/03/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
12 | 3814/CT-TTHT (25/03/2019) | Giải đáp chính sách tiền thuê đất |
13 | 8078/CT-TTHT (02/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử |
14 | 4202/BYT-TCCB (23/05/2019) | Chính sách thu tiền thuê đất |
15 | 3190/CT-TTHT (28/06/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
16 | 2625/TCT-CS (04/04/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
17 | 8961/CT-TTHT (04/04/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
18 | 6257/TXNK-DTQLT (01/02/2019) | Giảm trừ gia cảnh |
19 | 05/VBHN-BCT (15/03/2019) | Trích lập quỹ dự phòng nợ |
20 | 19/CT-TTHT (07/08/2019) | Chính sách thuế nhà thầu |
21 | 585/QĐ-BKHĐT (11/03/2019) | Giảm trừ gia cảnh |
22 | 3166/CT-TTHT (04/04/2019) | Hóa đơn |
23 | 939/CT-TTHT (04/04/2019) | Chính sách thuế Thu nhập cá nhân |
24 | 37608/CT-TTHT (04/03/2019) | Giải đáp chính sách tiền thuê đất |
25 | 4722/CT-TTHT (31/07/2019) | Tài khoản nhận thanh toán của nhà thầu nước ngoài |
26 | 7485/CT-TTHT (25/03/2019) | Lập hóa đơn, chứng từ |
27 | 8910/CT-TTHT (08/07/2019) | Chính sách thuế GTGT đối với sản phẩm xuất khẩu được chế biến từ tài nguyên khoáng sản |
28 | 2727/TCT-CS (31/07/2019) | Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
29 | 8875/CT-TTHT (04/04/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
30 | 2863/CT-TTHT (21/03/2019) | Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
31 | 58609/CT-TTHT (06/08/2019) | Xử lý hóa đơn giá trị gia tăng đối với việc hủy hợp đồng |
32 | 1366/TCT-DNL (21/03/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
33 | 3192/CT-TTHT (04/04/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
34 | 1024/CT-TTHT (16/04/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
35 | 5755/TCT-CS (22/03/2019) | Chứng từ thu phí bảo trì chung cư |
36 | 5995/TCT-CS (16/04/2019) | Hóa đơn điện tử |
37 | 3728/TCT-CS (21/03/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
38 | 10636/CT-TTHT (06/08/2019) | Giảm trừ gia cảnh, giảm trừ bản thân, giảm trừ người phụ thuộc |
39 | 58/2018/TT-BTC (11/03/2019) | Lệ phí môn bài |
40 | 10525/CT-TTHT (24/07/2019) | Ấn định giá bán xe ô tô |
41 | 7600/CT-TTHT (18/06/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
42 | 68560/CT-TTHT (25/07/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động cho thuê nhà là chung cư thuộc sở hữu của Công ty |
43 | 10515/CT-TTHT (22/07/2019) | Hướng dẫn về thuế thu nhập cá nhân |
44 | 1527/TCT-CS (01/07/2019) | Hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
45 | 58018/CT-TTHT (19/07/2019) | Kê khai thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản |
46 | 7570/CT-TTHT (02/01/2019) | Hóa đơn chứng từ |
47 | 9595/CT-TTHT (08/07/2019) | Thuế giá trị gia tăng |
48 | 9609/CT-TTHT (25/07/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với đại lý bán vé máy bay |
49 | 2073/CT-TTHT (19/07/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử nhiều hơn 01 trang |
50 | 3306/CT-TTHT (25/07/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử nhiều hơn 01 trang |
51 | 11298/CT-TTHT (25/07/2019) | Chính sách thuế nhà thầu |
52 | 11782/CT-TTHT (16/07/2019) | Hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân của tổ chức trả thu nhập |
53 | 5762/CT-TTHT (22/07/2019) | Hướng dẫn kê khai lệ phí môn bài tại địa điểm kinh doanh khác tỉnh |
54 | 851/CT-TTHT (25/07/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ cung cấp cho doanh nghiệp nước ngoài |
55 | 66597/CT-TTHT (22/07/2019) | Kê khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp khi bán tài sản |
56 | 6743/CT-TTHT (25/07/2019) | Xử lý hóa đơn đã lập |
57 | 1006/CT-TTHT (12/07/2019) | Thuế giá trị gia tăng đối với gang thỏi xuất khẩu |
58 | 58611/CT-TTHT (23/07/2019) | Sử dụng hóa đơn tự in |
59 | 11312/CT-TTHT (22/07/2019) | Hóa đơn chứng từ khi bán phiếu quà tặng |
60 | 4103/CT-TTHT (22/07/2019) | Thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động chuyển giao tài sản cố định |
61 | 1868/CT-TTHT (22/07/2019) | Viết tắt địa chỉ doanh nghiệp |
62 | 526/CT-TTHT (23/07/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử |
63 | 7574/CT-TTHT (12/07/2019) | Thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư |
64 | 52/2019/TT-BTC (03/05/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
65 | 75030/CT-TTHT (23/07/2019) | Thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA viện trợ không hoàn lại |
66 | 3184/CT-TTHT (24/06/2019) | Thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng bã bia |
67 | 15080/CT-TTHT (26/07/2019) | Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa là khoáng sản |
68 | 6009/CT-TTHT (25/07/2019) | Thời điểm lập hóa đơn giá trị gia tăng dịch vụ gia công |
69 | 1829/QĐ-KTNN (05/04/2019) | Chính sách thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lãi tiền gửi của xã viên hợp tác xã có hoạt động tín dụng nội bộ |
70 | 7799/CT-TTHT (30/05/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
71 | 7620/CT-TTHT (22/05/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
72 | 10001/CT-TTHT (27/06/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
73 | 57083/CT-TTHT (12/08/2019) | Chính sách thuế đối với thu nhập dịch vụ phát sinh ngoài Việt Nam |
74 | 47/2019/TT-BTC (28/03/2019) | Thuế suất thuế giá trị gia tăng |
75 | 67/2019/NĐ-CP (11/03/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
76 | 2496/CT-TTHT (24/05/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
77 | 41338/CT-TTHT (09/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử |
78 | 58412/CT-TTHT (12/08/2019) | Vướng mắc trong việc áp dụng Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20_2017_NĐ-CP |
79 | 3901/CT-TTHT (13/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử |
80 | 57085/CT-TTHT (28/02/2019) | Kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động chạy thử của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 |
81 | 03/2019/TT-BXD (19/02/2019) | Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
82 | 62332/CT-TTHT (07/05/2019) | Thuế Thu nhập cá nhân |
83 | 456/QĐ-QLD (15/03/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
84 | 9593/CT-TTHT (09/08/2019) | Sử dụng hóa đơn tự in nhiều hơn một trang |
85 | 22851/CT-TTHT (09/08/2019) | Hướng dẫn khấu trừ thuế thu nhập cá nhân |
86 | 1188/QĐ-BTC (08/04/2019) | Phí bảo vệ môi trường |
87 | 2813/TCT-DNNCN (09/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử nhiều hơn 01 trang |
88 | 57082/CT-TTHT (16/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử |
89 | 58604/CT-TTHT (12/08/2019) | Điều chỉnh hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan Thuế |
90 | 292/2016/TT-BTC (23/05/2019) | Kê khai, nộp thuế đối với hoạt động vận tải bằng phà |
91 | 34683/CT-TTHT (09/08/2019) | Hướng dẫn nộp thuế tài nguyên |
92 | 8187/CT-TTHT (25/06/2019) | Khai, nộp thuế của hoạt động xử lý tài sản bảo đảm |
93 | 4020/CT-TTHT (09/08/2019) | Dùng song song hóa đơn điện tử và hóa đơn giấy |
94 | 4805/TCHQ-QLRR (01/02/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
95 | 3007/TCT-CS (10/07/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
96 | 9958/CT-TTHT (09/08/2019) | Chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với hợp đồng thi công thời vụ |
97 | 66962/CT-TTHT (08/07/2019) | Đính chính Quyết định 1112_QĐ-BTC |
98 | 6929/CT-TTHT (27/03/2019) | Thuế suất thuế giá trị gia tăng |
99 | 8082/CT-TTHT (15/08/2019) | Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án ODA viện trợ không hoàn lại |
100 | 9144/CT-TTHT (08/08/2019) | Xuất hóa đơn điện tử kèm bảng kê |
101 | 7787/CT-TTHT (02/05/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
102 | 106/2019/TT-BQP (27/03/2019) | Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
103 | 2894/QĐ-BNN-CBTTNS (19/02/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
104 | 57619/CT-TTHT (15/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử |
105 | 2471/CT-TTHT (07/05/2019) | Thuế Thu nhập cá nhân |
106 | 13402/CT-TTHT (12/08/2019) | Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
107 | 60503/CT-TTHT (03/05/2019) | Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
108 | 6524/CT-TTHT (14/03/2019) | Phân loại khu vực kinh tế theo mã chương của đơn vị nộp |
109 | 38265/CT-TTHT (06/05/2019) | Thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường |
110 | 7653/CT-TTHT (25/03/2019) | Thuế nhà thầu |
111 | 428/QĐ-QLD (11/03/2019) | Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp |
112 | 4404/CT-TTHT (15/08/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
113 | 436/TTg-CN (01/02/2019) | Thuế thu nhập cá nhân |
114 | 79107/CT-TTHT (12/08/2019) | Thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản công tác phí |
115 | 25771/CT-TTHT (05/07/2019) | Khai thuế giá trị gia tăng |
116 | 24623/ (03/05/2019) | Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ điện lực cung cấp cho khu chế xuất |
117 | 18204/CT-TTHT (09/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử nhiều hơn 01 trang |
118 | 5298/CT-TTHT (15/08/2019) | Thuế nhà thầu đối với hợp đồng gia công phần mềm |
119 | 905/UBDT-CSDT (19/02/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
120 | 35108/CT-TTHT (15/08/2019) | Sử dụng hóa đơn điện tử |
121 | 24012/CT-TTHT (12/08/2019) | Thuế thu nhập cá nhân đối với khoản thanh toán khi chấm dứt hợp đồng lao động |
122 | 13431/QLD-MP (13/05/2019) | Hướng dẫn khai, nộp thuế đối với đơn vị kinh tế trực thuộc |
123 | 655/QĐ-BXD (11/03/2019) | Chính sách thuế giá trị gia tăng |
124 | 73373/CT- (29/07/2019) | Sử dụng nhiều loại hóa đơn |
125 | 5421/CT-TTHT (29/07/2019) | Lập hóa đơn giá trị gia tăng đối với hoạt động kinh doanh siêu thị bán lẻ |
126 | 4203/BYT-TCCB (11/03/2019) | Thuế Giá trị gia tăng |
127 | 66960/CT-TTHT (19/07/2019) | Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất khẩu đối với mặt hàng xi măng xuất khẩu |
128 | 10399/CT-TTHT (29/07/2019) | Hướng dẫn quyết toán thuế thu nhập cá nhân |
129 | 25744/CT-TTHT (29/07/2019) | Chính sách thuế thu nhập cá nhân |
130 | 56877/CT-TTHT (29/07/2019) | Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
131 | 7693/CT-TTHT (25/07/2019) | Trả lời chính sách thuế liên quan đến quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp |